| TT | Họ và tên | Năm sinh | Chuyên môn | Học hàm học vị | Đơn vị công tác hiện nay |
| 1 | Nguyễn Thế Anh | 1975 | Kinh tế xây dựng | Ths | CEO công ty CP Giá Xây dựng |
| 2 | Tạ Ngọc Bình | 1985 | Xây dựng | TS | Viện Kinh tế xây dựng |
| 3 | Trần Anh Bình | 1981 | Xây dựng | PTS.TS | Trường Đại học Xây dựng – Trưởng khoa CNTT |
| 4 | Nguyễn Xuân Bình | 1979 | Luật | Cử nhân | Trung tâm Tư vấn Pháp luật Hà Nội |
| 5 | Đinh Nho Cảng | 1978 | Kỹ sư cầu đường | Ths | Viện Quản lý đầu tư xây dựng – Trường Đại học xây dựng. |
| 6 | Vũ Thành Công | 1980 | Kỹ sư | Công ty TNHH giải pháp doanh nghiệp ES – Giám đốc | |
| 7 | Tạ Mạnh Dũng | 1965 | Luật | Cử nhân | Trung tâm Tư vấn Pháp luật Hà Nội – Giám đốc |
| 8 | Phạm Quốc Đạt | 1974 | Xây dựng | Ths | Công ty CP Tư vấn đầu tư và Chuyển giao Công nghệ Tự động hoá – Giám đốc |
| 9 | Phạm Phú Đức | 1988 | Thiết kế | Ths | Công ty cổ phần thiết kế xây dựng Đà Nẵng |
| 10 | Trần Hữu Hải | 1978 | Ngoại ngữ | Ths | Viện Công nghệ Ứng dụng Spectrum – Viện trưởng |
| 11 | Đinh Tấn Hải | Khoa Quản lý dự án, ĐH Kiến trúc Hà nội | |||
| 12 | Từ Kim Hải | 1987 | Xây dựng | Ths | Cộng Đồng BIM Việt Nam |
| 13 | Phạm Phú Hòa | 1955 | Kỹ sư | Cử nhân | Công ty cổ phần thiết kế xây dựng Đà Nẵng – Chủ tịch Hội đồng Quản trị |
| 14 | Lâm Thanh Hoàng | 1982 | CNTT | Cử nhân | Cộng Đồng BIM Việt Nam |
| 15 | Đỗ Trọng Hùng | 1984 | Xây dựng | Kỹ sư | Công ty CP Acitt Sài Gòn |
| 16 | Đỗ Quốc Hoàng | 1982 | Cơ Kí kỹ thuật | TS | Viện Tin học Xây dựng – Viện phó |
| 17 | Nguyễn Đức Anh | 1987 | Luật | Cử nhân | Trung tâm Tư vấn Pháp luật Hà Nội |
| 18 | Trần Quang Huy | 1978 | Kiến trúc sư | Công ty ForBIM – Giám đốc | |
| 19 | Nguyễn Huy Khanh | 1980 | Kỹ sư | TS | Tổng công ty tư vấn xây dựng Việt Nam (VNCC) |
| 20 | Phạm Hoàng Kiên | 1972 | Kỹ sư | PGS.TS | Bộ môn Tự động hóa thiết kế Cầu đường – Đại học GTVT Hà Nội – Tổ trưởng Bộ môn |
| 21 | Nguyễn Quỳnh Liên | 1986 | Đại học | Công ty TNHH công nghệ cao AT – Giám đốc | |
| 22 | Lê Văn Mạnh | 1982 | Đại học | Tiến sĩ | Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải – Khoa Công trình |
| 23 | Lê Thế Nam | 1976 | Đại học | Hội Tin học xây dựng Việt nam – Trưởng ban Kiểm tra | |
| 24 | Nguyễn Ngọc Quang | 1974 | Đại học | Ths | Trung tâm Thông tin Bộ Xây dựng – Giám đốc |
| 25 | Nguyễn Quyền | 1987 | Luật | Ths | Trung tâm Tư vấn Pháp luật Hà Nội – Phó Giám đốc |
| 26 | Nguyễn Thanh Sơn | 1982 | Luật | Cử nhân | Trung tâm Tư vấn Pháp luật Hà Nội |
| 27 | Phạm Thành | Công ty TNHH tư vấn và ứng dụng công nghệ BIM Việt Nam – Giám đốc | |||
| 28 | Phạm Quốc Toàn | 1972 | Kinh tế Xây dựng | Tiến sĩ | Viện Khoa học Kinh tế Xây dựng – Viện trưởng |
| 29 | Tô Nam Toàn | 1976 | Kỹ sư | Ths. Cầu đường; TS. kỹ thuật XD | Cục Đường bộ |
| 30 | Võ Thanh Tùng | 1962 | Đại học | Ths | Chủ tịch Hội Tin học Xây dựng Việt nam |
| 31 | Đỗ Đức Nghĩa | 1967 | Luật | Tiến sĩ | Trung tâm Tư vấn Pháp luật Hà Nội |
| 32 | Phạm Minh Hằng | 2000 | Kinh tế | Thạc sĩ | Viện Khoa học Kinh tế Xây dựng |
| 33 | Ngô Đình Chung | 1964 | Luật | Cử nhân | Trung tâm Tư vấn Pháp luật Hà Nội |
| 34 | Lê Minh Tú | 2000 | Tài chính | Cử nhân | Viện Khoa học Kinh tế Xây dựng |
| 35 | Bùi Xuân Chung | 1972 | Kinh tế | Tiến sĩ | Viện Khoa học Kinh tế Xây dựng |
| 36 | Lương Văn Hà | 1973 | Điện tử | Kỹ sư | Công ty cổ phần công nghệ phần mềm Hài Hòa |
| 37 | Đỗ Việt Lâm | 1989 | Trắc địa bản đồ | Kỹ sư | Công ty cổ phần công nghệ phần mềm Hài Hòa |
| 38 | Nguyễn Dũng | 1983 | Công nghệ thông tin | Công ty ES | |
| 39 | Bùi Công Bằng | 1987 | Công nghệ thông tin | Công ty AT | |
| 40 | Dương Anh | 1985 | Xây dựng | Công ty AT | |
| 41 | Nguyễn Văn Duy | 1983 | CĐ kinh tế cộng đồng | Công ty cổ phần công nghệ phần mềm Hài Hòa | |
| 42 | Đinh Phương Anh | 1978 | Quản trị doanh nghiệp | Công ty cổ phần công nghệ phần mềm Hài Hòa | |
| 43 | Đỗ Bích Ngọc | 1983 | Công nghệ thông tin | Công ty ES |
